Đội tuyển Áo là một tên tuổi “vừa phải”, không được giới chuyên môn đánh giá cao, tuy nhiên cũng chưa hẳn là đội lót đường trong làng bóng đá châu Âu. Nếu ở EURO 2020 Áo vượt qua được vòng đấu bảng thì cũng có thể xem là thành công của đội bóng này.
ĐỘI TUYỂN ÁO
- Năm thành lập: 1904
- Vua phá lưới: Anton Polster (44)
- Đội trưởng: David Alaba
- Vị trí BXH FIFA hiện tại: 23
Ở vòng loại EURO 2020, ĐT Áo năm ở bảng G cùng với Ba Lan, Bắc Macedonia, Slovenia, Israel và Lavia. Sau 10 lượt trận, họ cán đích ở vị trí thứ 2 khi thu về 19 điểm với 6 chiến thắng, hòa 1 và phải nhận 3 thất bại. Thành tích này giúp ĐT Áo vào thẳng vòng chung kết.
THÀNH TÍCH Ở EURO TRONG QUÁ KHỨ
Trong lịch sử ĐT Áo mới 2 lần vượt qua được vòng loại các kỳ EURO. Trong cả 2 lần họ đều không giành được chiến thắng nào và phải dừng bước ngay từ vòng bảng.
%22%20transform%3D%22translate(.6%20.6)%20scale(1.29297)%22%20fill-opacity%3D%22.5%22%3E%3Cellipse%20fill%3D%22%23fff%22%20rx%3D%221%22%20ry%3D%221%22%20transform%3D%22matrix(32.95488%2039.18621%20-185.10557%20155.67034%20210.4%20124.6)%22%2F%3E%3Cellipse%20fill%3D%22%23fff%22%20rx%3D%221%22%20ry%3D%221%22%20transform%3D%22rotate(-42.8%20274%20-193.4)%20scale(210.84108%2043.16656)%22%2F%3E%3Cellipse%20fill%3D%22%23dbdbdb%22%20cx%3D%22104%22%20cy%3D%2217%22%20rx%3D%22112%22%20ry%3D%22112%22%2F%3E%3Cpath%20fill%3D%22%23fff%22%20d%3D%22M117%20115h139v32H117z%22%2F%3E%3C%2Fg%3E%3C%2Fsvg%3E)
THÀNH TÍCH ĐỐI ĐẦU VỚI CÁC ĐỘI CÙNG BẢNG
vs Bắc Macedonia: Thắng 2, hòa 0, thua 0
vs Hà Lan: Thắng 6, hòa 4, thua 9
vs Ukraine: Thắng 1, hòa 0, thua 1
HLV Franco Foda của ĐT Áo từng là hậu vệ có 2 lần khoác áo ĐT Tây Đức. Kể từ khi dẫn dắt ĐT Áo hồi tháng Giêng năm 2018, ông giúp đội bóng của mình thắng tới 20 trận và chỉ phải nhận 8 thất bại (tỷ lệ thắng đạt 62,5%).
HLV ĐT Áo tại EURO 2020: Franco Foda
Hậu vệ đa năng David Alaba mới 28 tuổi nhưng đã có 11 năm cống hiến cho ĐT Áo (chơi 79 trận, ghi 14 bàn). Alaba có thể đá tốt ở mọi vị trí bên hành lang cánh trái hoặc trung vệ. Ở cấp độ CLB, Alaba đang chơi mùa giải cuối cùng cho ĐT Đức sau khi cùng Hùm xám giành tổng cộng 25 danh hiệu lớn nhỏ.
DANH SÁCH CẦU THỦ (SƠ BỘ)
# | player | Date of birth / Age | club | Height | Foot | International matches | Goals | Debut | Market value |
---|
– |  | Alexander Schlager | Goalkeeper |
| Feb 1, 1996 (25) |  | 1,84 m | right | 6 | – | Nov 16, 2019 | €4.00m |
– |  | Pavao Pervan | Goalkeeper |
| Nov 13, 1987 (33) |  | 1,94 m | both | 7 | – | Nov 19, 2019 | €650Th. |
– |  | Daniel Bachmann | Goalkeeper |
| Jul 9, 1994 (26) |  | 1,91 m | right | – | – | – | €400Th. |
– |  | David Alaba | Centre-Back |
| Jun 24, 1992 (28) |  | 1,80 m | left | 79 | 14 | Oct 14, 2009 | €55.00m |
– |  | Martin Hinteregger | Centre-Back |
| Sep 7, 1992 (28) |  | 1,84 m | left | 53 | 4 | Nov 19, 2013 | €18.00m |
– |  | Philipp Lienhart | Centre-Back |
| Jul 11, 1996 (24) |  | 1,89 m | right | 3 | – | Oct 9, 2017 | €14.00m |
– |  | Stefan Posch | Centre-Back |
| May 14, 1997 (24) |  | 1,88 m | right | 10 | 1 | Jun 10, 2019 | €13.00m |
– |  | Marco Friedl | Centre-Back |
| Mar 16, 1998 (23) |  | 1,87 m | left | 2 | – | Oct 7, 2020 | €7.50m |
– |  | Aleksandar Dragovic | Centre-Back |
| Mar 6, 1991 (30) |  | 1,86 m | right | 89 | 2 | Jun 6, 2009 | €5.00m |
– |  | Andreas Ulmer | Left-Back |
| Oct 30, 1985 (35) |  | 1,75 m | left | 23 | – | Feb 11, 2009 | €800Th. |
– |  | Stefan Lainer | Right-Back |
| Aug 27, 1992 (28) |  | 1,75 m | right | 28 | 1 | Mar 28, 2017 | €14.50m |
– |  | Christopher Trimmel | Right-Back |
| Feb 24, 1987 (34) |  | 1,89 m | right | 11 | – | Aug 12, 2009 | €1.20m |
– |  | Florian Grillitsch | Defensive Midfield |
| Aug 7, 1995 (25) |  | 1,87 m | right | 21 | 1 | Mar 28, 2017 | €20.00m |
– |  | Julian Baumgartlinger | Defensive Midfield |
| Jan 2, 1988 (33) |  | 1,84 m | right | 82 | 1 | Sep 9, 2009 | €2.00m |
– |  | Stefan Ilsanker | Defensive Midfield |
| May 18, 1989 (32) |  | 1,89 m | right | 50 | – | May 30, 2014 | €1.70m |
– |  | Marcel Sabitzer | Central Midfield |
| Mar 17, 1994 (27) |  | 1,77 m | right | 48 | 8 | Jun 5, 2012 | €42.00m |
– |  | Konrad Laimer | Central Midfield |
| May 27, 1997 (23) |  | 1,80 m | right | 7 | 1 | Jun 7, 2019 | €26.00m |
– |  | Xaver Schlager | Central Midfield |
| Sep 28, 1997 (23) |  | 1,74 m | left | 19 | 1 | Mar 23, 2018 | €22.00m |
– |  | Valentino Lazaro | Right Midfield |
| Mar 24, 1996 (25) |  | 1,80 m | right | 30 | 3 | May 30, 2014 | €10.00m |
– |  | Alessandro Schöpf | Right Midfield |
| Feb 7, 1994 (27) |  | 1,78 m | right | 25 | 5 | Mar 26, 2016 | €2.50m |
– |  | Christoph Baumgartner | Attacking Midfield |
| Aug 1, 1999 (21) |  | 1,80 m | right | 8 | 3 | Sep 4, 2020 | €22.00m |
– |  | Louis Schaub | Attacking Midfield |
| Dec 29, 1994 (26) |  | 1,77 m | left | 19 | 6 | Oct 6, 2016 | €2.00m |
– |  | Michael Gregoritsch | Second Striker |
| Apr 18, 1994 (27) |  | 1,93 m | left | 24 | 4 | Sep 5, 2016 | €4.00m |
– |  | Sasa Kalajdzic | Centre-Forward |
| Jul 7, 1997 (23) |  | 2,00 m | left | 5 | 3 | Oct 14, 2020 | €17.00m |
– |  | Marko Arnautovic | Centre-Forward |
| Apr 19, 1989 (32) |  | 1,89 m | both | 87 | 26 | Oct 11, 2008 | €10.00m |
– |  | Karim Onisiwo | Centre-Forward |
| Mar 17, 1992 (29) |  | 1,88 m | right | 11 | 1 | Nov 17, 2015 | €3.50m |
Danh sách sơ bộ ĐT Áo
LỊCH ĐẤU VÒNG BẢNG EURO 2020
- 23h00 ngày 13/6: Áo vs Bắc Macedonia
- 02h00 ngày 18/6: Hà Lan vs Áo
- 23h00 ngày 21/6: Ukraine vs Áo
TỶ LỆ CƯỢC VÔ ĐỊCH: 100/1 (ĐẶT 1 ĂN 100)
Chân dung các Đội tuyển ở Bảng C EURO 2000- ĐT Hà Lan
- ĐT Ukraine
- ĐT Áo
- ĐT Bắc Macedonia
|